Thực đơn
Tích_vectơ Định nghĩaPhép nhân vectơ của vectơ a và b được ký hiệu là a × b hay [ a → , b → ] {\displaystyle [{\vec {a}},{\vec {b}}]} , định nghĩa bởi:
a × b = n ^ | a | | b | sin θ {\displaystyle \mathbf {a} \times \mathbf {b} =\mathbf {\hat {n}} \left|\mathbf {a} \right|\left|\mathbf {b} \right|\sin \theta }với θ là góc giữa a và b (0° ≤ θ ≤ 180°) nằm trên mặt phẳng chứa a và b, và n là vectơ đơn vị vuông góc với a và b.
Thực tế có hai vectơ n thỏa mãn điều kiện vuông góc với a và b (khi a và b không cùng phương), vì nếu n vuông góc với a và b thì -n cũng vậy.
Việc chọn hướng của véctơ n phụ thuộc vào hệ tọa độ tuân theo quy tắc bàn tay trái hay quy tắc bàn tay phải. (a, b, a × b) tuân cùng quy tắc với hệ tọa độ đang sử dụng để xác định các vectơ.
Vì kết quả phụ thuộc vào quy ước hệ tọa độ, nó được gọi là giả vectơ. May mắn là trong các hiện tượng tự nhiên, nhân vectơ luôn đi theo cặp đối chiều nhau, nên kết quả cuối cùng không phụ thuộc lựa chọn hệ tọa độ.
Thực đơn
Tích_vectơ Định nghĩaLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tích_vectơ http://www.hkshum.net/Math http://uk.arxiv.org/abs/math.la/0204357 http://bachkhoatoanthu.vass.gov.vn/noidung/tudien/...